Mã |
Tên |
Buổi |
Mô tả nội dung chính |
I |
Học kỳ 1 |
Căn Bản Về Máy Tính |
AV01 |
Tiếng Anh 1 |
8 |
- Tiếng Anh chuyên ngành – English For Information Technology (EIT)
|
HT01 |
Tin học đại cương |
6 |
- Tổng quan về máy tính: phần cứng, phần mềm, hệ điều hành (HĐH), hệ số đếm;
- Sử dụng HĐH Windows: Control panel, Windows Explorer, Computer Management để quản lý tài khoản người dùng, môi trường làm việc, tập tin;
- Vận dụng ngôn ngữ lập trình C để giải quyết các bài toán cơ bản: Các cấu trúc lựa chọn, lặp;
- Sử dụng Internet để tìm kiếm tài liệu;
- Sử dụng phần mềm ảo hóa VMware/VirtualBox để học tập.
|
KN01 |
Phát triển cá nhân 1 |
6 |
- Cơ bản về giao tiếp;
- Giao tiếp công sở;
- Làm việc nhóm;
- Ghi chép;
- Xây dựng bài thuyết trình và thuyết trình;
- Những đặc thù và tố chất cần có của nghề.
|
HT02 |
Tin học văn phòng |
6 |
- Soạn thảo văn bản với MS Word;
- Lập bảng tính với MS Excel;
- Tạo bài thuyết trình với MS Powerpoint;
- Sử dụng MS Outlook.
|
LM03 |
Lập trình cơ bản |
9 |
- Khai báo được biến và hằng số.
- Xử lý việc nhập dữ liệu cho biến, hiển thị giá trị của biến ra màn hình.
- Viết chương trình thao tác với mảng một chiều như nhập mảng, hiển thị mảng, tìm kiếm trên mảng,…
- Tạo và gọi những hàm tự định nghĩa.
- Định nghĩa và sử dụng được kiểu dữ liệu mở rộng với struct.
- Viết được chương trình sử dụng kiểu dữ liệu mở rộng cho phép nhập, hiển thị, tìm kiếm thông tin,…
|
DH04 |
Đồ họa căn bản |
9 |
- Thao tác cơ bản với phần mềm Corel Draw;
- Hiện thực hóa các ý tưởng đồ họa với phần mềm Corel Draw;
- Thiết kế cơ bản các dự án thiết đồ họa bằng những công cụ chuẩn xác, tạo ra các logo, bảng hiệu độc đáo, sản phẩm in ấn,…dùng phần mềm Corel Draw;
- Làm quen với phần mềm Adobe Illustrator.
|
HT05 |
Mạng máy tính 1 |
9 |
- Tổng quan về mạng máy tính: mô hình OSI, chuẩn, mô hình mạng;
- Giới thiệu bộ giao thức TCP/IP và hệ thống địa chỉ IP: Bộ giao thức, địa chỉ MAC, địa chỉ IP, DNS;
- Thiết bị mạng, cáp truyền dẫn: Switch/Hub, Router, cáp xoắn đôi UTP, cáp quang FO, bấm cáp UTP;
- Kiểm soát các Host trong LAN: sử dụng công cụ capture frame, xác định Ethernet Frame, lọc chặn theo địa chỉ MAC cơ bản;
- Cấu hình ADSL Router và Cisco Router Basic: đặt hostname, password, địa chỉ IP, xem thông tin.
|
II |
Học kỳ 2 |
Thiết Kế Mobile Web |
AV02 |
Tiếng Anh 2 |
8 |
- Tiếng Anh chuyên ngành – EIT
|
LM06 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
9 |
- Sử dụng được kỹ thuật tìm kiếm và vận dụng tìm kiếm trên mảng một chiều;
- Sử dụng được kỹ thuật sắp xếp và vận dụng sắp xếp trên mảng một chiều;
- Sử dụng được danh sách liên kết đơn;
- Kỹ thuật sử dụng hàng đợi, ngăn xếp;
- Cây nhị phân;
- Xây dựng được chương trình vận dụng các kỹ thuật: sắp xếp, tìm kiếm trên dánh sách liên kết đơn trong, thêm, xoá, hiển thị danh sách,…
|
HT07 |
Thiết kế và triển khai web |
9 |
- Kiến thức về HTML5 và CSS3;
- Sử dụng được javascript, jquery;
- Sử dụng công cụ Dreamweave để thiết kế web;
- Xây dựng và soạn thảo trang web với Joomla/WordPress;
- Cách đăng ký và cấu hình Hosting/Domain.
|
LM08 |
SQL Mobile |
6 |
- Cài đặt và cấu hình được SQLite;
- Sử dụng được SQLite để tạo một cơ sở dữ liệu (database) gồm các bảng (table);
- Viết được các câu lệnh như thêm dữ liệu (insert), cập nhật dữ liệu (update), xoá dữ liệu (delete), xem dữ liệu (select);
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu trên nền tảng SQLite cho lập trình di động.
|
LM09 |
Thiết kế Mobile Web |
9 |
- Sử dụng được phần mềm Dreamweaver để thiết kế web cho moible;
- Sử dụng được HTML5 để tuỳ biến nội dung trang web;
- Sử dụng được CSS3 để định dạng các trang web;
- Áp dụng Media query, Jquery Mobile thiết kế Responsive Web Design;
- Tìm hiểu các công cụ hữu ích (Adobe Edge Inspect, Bootstrap…);
- Sử dụng được PhoneGap để thực hiện chuyển đổi webpage thành dạng ứng dụng cho di động.
|
LM10 |
Thực nghiệp Thiết kế Mobile Web |
9 |
- Thiết kế giao diện website cho doanh nghiệp:
- Vẽ được Layout cho website;
- Thực hiện cắt giao diện xuất bản cho Website;
- Chuyển đổi được giao diện về HTML5 và tạo dáng cho Website với CSS3;
- Thực hiện được các banner quảng cáo phục vụ cho Website thương mại;
- Hoàn thành 2-3 projects (mini game hoặc template web hoàn chỉnh dựa trên HTML5 CSS3 jquery mobile, javascript framework).
|
III |
Học kỳ 3 |
Lập Trình Hướng Đối Tượng |
AV03 |
Tiếng Anh 3 |
8 |
- Tiếng Anh chuyên ngành – EIT
|
LM11 |
Đồ họa máy tính |
9 |
- Trình bày được cơ sở lý thuyết về đồ hoạ máy tính – các khái niệm, tầm quan trọng đồ họa máy tính;
- Giải thích được các kỹ thuật đồ họa căn bản;
- Biết cách tổ chức cấu trúc dữ liệu đồ họa;
- Vận dụng được các thuật toán đồ họa;
- Vận dụng được các thuật toán tô màu;
- Tìm hiểu và vận dụng các thư viện đồ họa OpenGL, Sharp OpenGL, Unity….
|
LM12 |
Lập trình hướng đối tượng |
9 |
- Khai báo và sử dụng được lớp;
- Khai báo và sử dụng được thuộc tính;
- Khai báo và sử dụng được phương thức;
- Xây dựng được các toán tử trong lớp;
- Xây dựng được khung hình hàm và lớp;
- Xây dựng được các ứng dụng theo hướng lập trình đối tượng: thể hiện tính thừa kế, tính đa hình và tính đóng gói.
|
LM13 |
Lập trình JAVA |
9 |
- Cài đặt được môi trường lập trình J2ME;
- Sử dụng được các thành phần đồ hoạ cấp cao của lớp Screen và Form;
- Sử dụng được các thành phần giao diện đồ hoạ cấp thấp của lớp Canvas, Graphics;
- Sử dụng được hệ thống quản lý bản ghi (Record Management System);
- Xây dựng được các ứng dụng giao diện đồ hoạ cấp cao: viết ứng dụng cho mobile;
- Xây dựng được các ứng dụng game với giao diện đồ hoạ cấp thấp: viết game cho mobile.
|
LM14 |
Lập trình C# |
9 |
- Kiểu dữ liệu và biến, câu lệnh và toán tử, mảng;
- Các lớp về collection, cơ chế ủy quyền và sự kiện;
- Tìm hiểu và sử dụng được LinQ;
- Xây dựng được các chương trình hướng đối tượng dạng dòng lệnh (console).
|
LM15 |
Thực nghiệp Lập trình hướng đối tượng |
9 |
- Lập trình Java, C#;
- Áp dụng kỹ thuật lập trình hướng đối tượng xây dựng minigames hoặc ứng dụng quản lý;
|
IV |
Học kỳ 4 |
Lập trình Android |
AV04 |
Tiếng Anh 4 |
8 |
- Tiếng Anh chuyên ngành – EIT
|
LM16 |
Ngôn ngữ XML-Json |
9 |
- Sử dụng được DTD (Document Type Definition);
- Sử dụng được lược đồ XML;
- Xây dựng được cấu trúc XML cho ứng dụng lưu trữ thông tin với DTD;
- Xây dựng được cấu trúc XML cho ứng dụng lưu trữ thông tin với lược đồ XML;
- Hiểu cách cách làm việc Json, nắm được các syntac, object, value của Json;
- Kết hợp được Json với javascript.
|
LM17 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
9 |
- Trình bày được các phương pháp biểu diễn vấn đề;
- Trình bày được các phương pháp tìm kiếm;
- Trình bày được các phương pháp biểu diễn tri thức;
- Trình bày được thuật toán suy diễn tự động;
- Biết cách biểu diễn tri thức và có thể đề xuất các phương pháp tìm kiếm, lập luận thích hợp;
- Vận dụng trí tuệ nhân tạo trong lập trình game cho di động.
|
LM18 |
Lập trình Android cơ bản |
9 |
- Sử dụng được các dạng bố cục (layout);
- Sử dụng được các dạng thông báo (notification);
- Sử dụng được các control cơ bản như textview, edittext, checkbox, button, radio, spinner,…;
- Sử dụng được các control nâng cao như listview, tab;
- Sử dụng được các dạng menu như option menu và context menu;
- Xây dựng được các ứng dụng có sự liên kết giữa các màn hình (Activity).
|
LM19 |
Thực nghiệp Lập trình Android |
12 |
- Lập trình Android (2-3 project xây dựng native app hoặc web app).
|
V |
Học kỳ 5 |
Lập trình Android Apps & Windows Phone Apps |
AV05 |
Tiếng Anh 5 |
8 |
|
LM20 |
Lập trình Windows Phone |
9 |
- Sử dụng được môi trường lập trình Visual Studio 2013, hiểu cấu trúc Project, biết cấu hình Emualtor cho Window Phone, các loại ứng dụng trên Window Phone;
- Biết thiết kế giao diện Metro bằng thanh Toolbox và XAML;
- Hiểu được mối tương quan giữa XAML và code behind của XAML;
- Sử dụng được các control cơ bản và xử lý sự kiện trong Window Phone;
- Tạo được các ứng dụng đầy đủ các thành phần application bar, navigation, media, camera, map, launchers…;
- Hiểu được cách viết game với window phone game (XNA, Unity game framwork).
|
LM21 |
Thực nghiệp xây dựng Windows Phone Apps |
12 |
- Windows Phone Apps (2-3 projects mini games hoặc apps).
|
LM22 |
Phát triển Android Apps |
9 |
- Sử dụng được các control nâng cao như Viewpager, Fragment, Drawer Layout….;
- Tương tác với dữ liệu Sql Lite, Xml, Json;
- Khái thác được các control từ các gói open source; Kết nối và giao tiếp với network theo nhiều cách;
- Khai thác các API như Google map api, youtube api….;
- Tìm hiểu lập trình với các thiết bị đeo tay (Wearable), tìm hiểu về Health API (của samsung và google);
- Xây dựng các ứng dụng hoàn chỉnh cho mobile trên nền Android.
|
LM23 |
Thực nghiệp xây dựng Android Apps |
12 |
- Lập trình advanted Android (2-3 projects xây dựng native app hoặc web app có sử dụng các API tương tác giọng nói, địa điểm…).
|
VI |
Học kỳ 6 |
Lập trình iOS Apps & Android Games |
LM24 |
Lập trình iOS |
12 |
- Cài đặt, tìm hiểu các loại ứng dụng trên Mac OS;
- Tìm hiểu nắm vững lập trình Objective C;
- Lập trình hướng đối tượng bằng ngôn ngữ Objective C;
- Xây dựng giao diện chương trình sử dụng Interface Builder, StoryBoard;
- Tùy chỉnh các điều khiển trên giao diện ứng dụng (xoay màn hình);
- Thao tác với các loại dữ liệu như XML, JSON;
- Xây dựng các ứng dụng đa chạm (Gesture Recognization);
- Thao tác CSDL cục bộ SQLite, CoreData, NSUserDefault;
- Tương tác với Webservice, iCloud.
|
LM25 |
Thực nghiệp xây dựng iOS Apps |
9 |
- iOS Apps (2-3 projects mini games hoặc apps)
|
LM26 |
Phát triển Android Games |
9 |
- Sử dụng được các kĩ thuật cơ bản lập trình Game 2D, xây dựng các cốt truyện cho từng thể loại Game;
- Tìm hiểu và vận dụng các framework Unity, AndEngine…;
- Vận dụng được các thuật ngữ và các điều khiển trong Game, các xử lý cần thiết và các chuyển hoạt cho Game;
- Phát triển được các ứng dụng Games hoàn chỉnh.
|
LM27 |
Thực nghiệp xây dựng Android Games |
9 |
- Android Games (2-3 projects games).
|
KN02 |
Phát triển cá nhân 2 |
6 |
- Quản lý thời gian;
- Giải quyết vấn đề;
- Tổ chức công việc;
- Tổ chức cuộc họp;
- Viết báo cáo;
- Văn hóa doanh nghiệp;
- Tìm việc và viết hồ sơ;
- Sức khỏe và an toàn lao động.
|
VII |
Học kỳ 7 |
Thực Hiện Đề Tài Tốt Nghiệp |
CB01 |
Chính trị |
- Các môn học chung theo quy định.
|
CB02 |
Pháp luật |
CB03 |
Giáo dục thể chất |
CB04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
LM28 |
Thực nghiệp tốt nghiệp |
- Thực tập thực tế tại doanh nghiệp có hệ thống CNTT, Lập trình ứng dụng di động.
|
CĐ01 |
Thực hiện đồ án tốt nghiệp |
- Hoàn tất đề tài tốt nghiệp về lập trình ứng dụng di động với sự hướng dẫn của giảng viên và chuyên gia.
|
Thi tốt nghiệp |
Môn thi Chính trị |
|
Môn thi Lý thuyết nghề |
|
Bảo vệ tốt nghiệp (Thực hành nghề) |
- Bảo vệ đề tài trước hội đồng sát hạch (sản phẩm đồ án và báo cáo tốt nghiệp).
|